Haily's corner
  • TRANG CHỦ
  • It’s me, Haily
  • Cuộc sống
  • Du lịch
    • Châu Á
      • Đông Nam Á
      • Nhật Bản
      • Trung Quốc & Đài Loan
      • Ấn Độ
    • Châu Âu
    • Châu Đại Dương
    • Châu Phi
    • Châu Mỹ
    • Hiking
    • Việt Nam
    • Mẹo hay & Thông tin
    • Sách văn hóa & du ký
    • Danh sách mơ ước (Wishlist)
  • Nhiếp ảnh
  • Sách
  • TV series
  • 汉语

Haily's corner

Góc nhỏ của Haily

  • TRANG CHỦ
  • It’s me, Haily
  • Cuộc sống
  • Du lịch
    • Châu Á
      • Đông Nam Á
      • Nhật Bản
      • Trung Quốc & Đài Loan
      • Ấn Độ
    • Châu Âu
    • Châu Đại Dương
    • Châu Phi
    • Châu Mỹ
    • Hiking
    • Việt Nam
    • Mẹo hay & Thông tin
    • Sách văn hóa & du ký
    • Danh sách mơ ước (Wishlist)
  • Nhiếp ảnh
  • Sách
  • TV series
  • 汉语
TV series汉语

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#12

by Haily Tháng Chín 25, 2021Tháng Một 30, 2022
written by Haily Tháng Chín 25, 2021Tháng Một 30, 2022
LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#12

????? EP 12: 自行车/ BICYCLES

这 是 阳光 灿烂 的 日子。佩奇 和 乔治 在 骑 自行车。
It is a lovely sunny day. And Peppa and George are riding their bycicles.

? 灿烂 、cànlàn、XÁN LẠN

  • 这 只 南瓜 不错,猪 爸爸。
    That’s a fine pumpkin, Daddy Pig.

猪 爸爸 对 于自己 的 南瓜 非常 自豪。
Daddy Pig is very proud of his pumpkin.

  • 南瓜 是 我 唯一 能 种的 东西。这 可能 是 因为 我 喜欢 吃 南瓜 派。
    Pumpkins are only thing I can grow. Probably because I love pumpkin pie.

? 唯一、Wéiyī、only
? 派、Pài、pie

  • 快点,乔治。/Come on, George.
    丹尼、苏西、丽贝卡。/Dān ní, sū xī, lì bèi kǎ/ Danny, Suzy, Rebecca.

佩奇 和 她 的 朋友,小狗 丹尼,小样 苏西,和 小兔 瑞贝卡,一起 在骑 自行车 。乔治 在骑 他 的 三轮车。
Peppa and her friends, Danny Dog, Suzy sheep and Rebecca Rabbit are riding their bicycles. George is riding his tricycle.

? 三轮车、sānlúnchē、tricycle

  • 看 乔治 骑得 好慢 啊。
    He’s going so slowly.
  • 我们 比赛,看 谁 最快到 南瓜 那儿。
    Let’s race to Daddy Pig’s pumpkin.

? 比赛、Bǐsài、cạnh tranh

  • 如果 要 骑 到 南瓜 那儿,那 我们 一定 要 非常 小心,天万 不可以 撞上去。如果 我们 把 南瓜 撞 坏 了,爸爸 一定 会 很 伤心 的。
    If we race to Daddy’s pumpkin, we have to be very careful, not to bump into it. Daddy will be very sad if the pumpkin got broken.

? 撞、Zhuàng、Va chạm
? 伤心、shāngxīn、THƯƠNG TÂM

  • 别 担心,佩奇。比赛 开始。
    Don’t worry, Peppa. Race you.

佩奇 和 朋友们 比赛 谁 能 最快 骑到 南瓜 那儿。
Peppa and her friends are racing to Daddy Pig’s pumpkin.

  • 嘿,小心,我 的 南瓜。
    Hey, watch out for my pumpkin.
  • 好的。/ Hooray.
  • 佩奇,小心 一点,别 撞到 南瓜。
    Peppa, look out, Daddy’s pumpkin.
  • 对不起,爸爸。
    你们 看 乔治,他 骑得 好慢。他 现在 骑的 还是 儿童 自行车 呢。
    Sorry, Daddy.
    Look at George, he’s going so slowly. George is still riding a baby bike.

? 儿童、Értóng、NHI ĐỒNG

  • 你的 也是 儿童 自行车 啊,佩奇。你 的 车子 两 旁 也有 辅助轮。
    Yours is a baby bike , too Peppa. You’re still got stabilizers.

? 旁、Páng、bên
? 辅助轮、Fǔzhù 、PHỤ TRỢ
? 轮 、lún、Bánh xe (LUÂN)

  • 我 骑的 自行车 可没有 辅助轮 哦。
    I can ride without stabilizers.
  • 我 也是。
    Me too.
  • 还有 我。我们 一起 骑到 山顶 去。你 要 一起 去 吗?
    And me.
    Let’s ride up the hill again. Are you coming, Peppa?
  • 不了,我 想 我 就得 在 这 儿。
    No, I think I’ll stay here.
  • 一会见 啦。
    See you later.
  • 再见。
    Bye.

佩奇 现在 希望 自己 的 自行车 上 没有 辅助轮。
Peppa wishes she did not have stabilizers on her bicycle.

  • 爸爸,我 不想 在 自行车上 装 辅助轮 了。
    Daddy, I don’t want stabilizers anymore.
  • 你 没有 它们 能 骑 好 吗?
    Do you think you can ride without them?
  • 是的。/ Yes.
  • 好的,佩奇。那 就 把 它 拆掉。/chāi diào/ Phá bỏ
    Alright, Peppa. Let’s take them off.

猪爸爸 把 自行车 后面 的 辅助轮 拆掉 了。
Daddy Pig is taking the stabilizers off Peppa’s bicycle.

  • 你 确定 你 骑 自行车 时, 可以 不用 辅助轮 ?
    Are you sure you want to ride without stabilizers?
  • 是的。/ Yes.
  • 可 你 之前 从 没试 过。
    You’ve never done it before.

? 试、shì、THỬ

  • 我 可以 的。我 可以。我 可以。
    I can do it. I can. I can.
  • 一点 都 不好 笑。
    It’s not funny.

没有 辅助轮 的 自行车 挺/tǐng/ 难 骑 的。
Riding without stabilizers is not easy.

  • 需要 帮助 吗,佩奇?
    Would you like some help, Peppa?
  • 当然 需要,爸爸。
    Yes, please, Daddy.
  • 那 好吧。准备 好。坐好啦。骑吧。
    Alright. Ready? Steady. Go.
  • 不要 放手 啊,爸爸。
    Don’t let go, Daddy.
  • 别 担心,我 会 保护 你。
    Don’t worry, I got you.

? 保护、Bǎohù、BẢO HỘ

  • 你 做得 非常 好,佩奇。
    You’re doing really well, Peppa.
  • 抓紧 了,爸爸。
    Hold on, Daddy.

? 抓紧、Zhuājǐn、nắm chắc

  • 你 继续 踩踏 板。
    Just keep peddling.

? 继续、Jìxù、TIẾP TỤC
? 踩踏、Cǎità 、Giẫm đạp
? 板、bǎn、bàn đạp

佩奇 能 自己 骑 自行车 了。不 需要 辅助轮 了。
Peppa is riding on her own without stabilizers.

  • 爸爸,你 怎么 放手 了?
    Daddy, you let go.
  • 你 己经 一个人 骑 了 很久 了,知道吗?
    You’ve been cycling by your own for ages.
  • 真的吗?
    Have I?
  • 你 真的 骑得 很好 哦,佩奇。
    You’re really very good at it.
  • 是吗?哦,我 真的 做到 了。看我。快看 我。我 真的 会 骑 两轮 自行车 了。
    丹尼,苏西,丽贝卡。你们 看,我 再 也 不 需要 辅助轮 帮助 了。你们 看 啊。
    Am I? Oh, I can do it. Look at me, look at me. I can ride my bike properly.
    Danny, Suzy, Rebecca. Look. I don’t need my stabilizers anymore. Look at me.
  • 好棒。/ Horray.
  • 我们 比赛 骑 到 南瓜 那里 去。
    Race you to Daddy’s pumpkin.
  • 小心,小心,我的 南瓜。
    Peppa, look out, my pumkin.
  • 我 马上 就 要 赢 了
    I’m going to win.

佩奇 没有 看 前面 的 路。
Peppa isn’t looking where she’s going.

哦,糟糕。佩奇 把 猪 爸爸 的 南瓜 给 撞碎 了。
Oh, dear. Peppa has squashed Daddy Pig’s pumpkin.

? 撞碎、Zhuàng suì、đập vỡ

  • 对不起,爸爸。我 把 南瓜 撞碎 了。
    Sorry, I squashed your pumpkin, Daddy.
  • 不要 管 南瓜 啦。只 要 你 没 有 受伤 就 好 了。
    但是 记住 了,以后 骑 车 要 看 路。
    Never mind the pumpkin. Important thing is that you’re okay.
    In future, you really must look where you’re going.

? 受伤、Shòushāng、THỤ THƯƠNG

? 记住、jìzhù、ghi nhớ

  • 我 保重 我 一定 会 看 路 的。
    I promise I will, Daddy.

? 保重、bǎozhèng、BẢO CHỨNG

  • 好了。既然 南瓜 都 已经 碎 了,我 可用 它 来 做 南瓜 派 了。
    Good. Anyway, now the pumpkin is broken. I can make it into pumpkin pie.

? 既然 、Jìrán、nếu đã

  • 我 喜欢 吃 南瓜派。
    I love pumpkin pie.
  • 因为 猪 爸爸 种的 南瓜 非常 大,所以 我们 每个人 都可以 吃到 南瓜派 了。
    And because Daddy Pig’s pumpkin is so big, there will be enough pumpkin pie for everyone.
  • 真棒。
peppa pig
0 comment
0
FacebookTwitterGoogle +Pinterest
Haily

Keep going, keep smiling. It's me, Haily! ?

previous post
TRAVELER 2019 – CUBA
next post
Nhật ký 2 tháng++ “được” phong toả

You may also like

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Sáu 21, 2021

Street Food – Buenos Aires, Argentina

Tháng Năm 23, 2021

TỪ MƯỢN TIẾNG TRUNG & TÊN GỌI XƯA...

Tháng Chín 8, 2022

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Mười Một 21, 2021

云南 cuisine – cheese (Ẩm thực Vân Nam,...

Tháng Năm 22, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Mười 16, 2021

MewGulf, quan điểm tình yêu #throwback

Tháng Tám 15, 2021

Street food – Chiayi (Gia Nghĩa, Đài Loan)

Tháng Hai 20, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Năm 20, 2021

Từ mới, thành ngữ

Tháng Bảy 11, 2022
Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest

guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

BÀI MỚI

  • IT’S ME, HAILY

    Tháng Chín 19, 2021
  • Nhật ký hành trình đi bụi Ấn Độ, Tết 2023

    Tháng Một 21, 2023
  • “Đà Lạt – kết tinh kỳ diệu từ đất lành”

    Tháng Một 8, 2023
  • Lịch trình Úc 2023: Melbourne – Adelaide – Sydney 9 ngày 8 đêm từ TP. HCM

    Tháng Một 1, 2023
  • KINH NGHIỆM NỘP HỒ SƠ VISA DÀI HẠN HÀN, ÚC, CANADA & TỔNG KẾT NGẮN 2022

    Tháng Mười Hai 31, 2022
  • TỰ NGẪM: QUY TẮC ỨNG XỬ VÀ ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP

    Tháng Mười Hai 11, 2022

CÁC NƠI HAILY ĐÃ ĐI

Phản hồi gần đây

  • Haily trong MewGulf, quan điểm tình yêu #throwback
  • Holly trong MewGulf, quan điểm tình yêu #throwback
  • Haily trong DẤU VỀ GIÓ XÓA – HỒ ANH THÁI

CHỦ ĐỀ

  • Ấn Độ (4)
  • Châu Á (19)
  • Châu Âu (9)
  • Châu Đại Dương (3)
  • Châu Mỹ (5)
  • Châu Phi (1)
  • Cuộc sống (16)
  • Du lịch (58)
  • Đông Nam Á (4)
  • Hiking (7)
  • It's me, Haily (5)
  • Mẹo hay và Thông tin (8)
  • Nhật Bản (2)
  • Nhiếp ảnh (1)
  • Sách (46)
  • Sách văn hóa & du ký (13)
  • Trung Quốc & Đài Loan (4)
  • TV series (32)
  • Việt Nam (19)
  • Wishlist (22)
  • 汉语 (25)
  • Facebook
  • Instagram

Copyright @ 2023 by Haily's corner. Themes designed by thamthien.com


Back To Top
wpDiscuz