Haily's corner
  • TRANG CHỦ
  • It’s me, Haily
  • Cuộc sống
  • Du lịch
    • Châu Á
      • Đông Nam Á
      • Nhật Bản
      • Trung Quốc & Đài Loan
      • Ấn Độ
    • Châu Âu
    • Châu Đại Dương
    • Châu Phi
    • Châu Mỹ
    • Hiking
    • Việt Nam
    • Mẹo hay & Thông tin
    • Sách văn hóa & du ký
    • Danh sách mơ ước (Wishlist)
  • Nhiếp ảnh
  • Sách
  • TV series
  • 汉语

Haily's corner

Góc nhỏ của Haily

  • TRANG CHỦ
  • It’s me, Haily
  • Cuộc sống
  • Du lịch
    • Châu Á
      • Đông Nam Á
      • Nhật Bản
      • Trung Quốc & Đài Loan
      • Ấn Độ
    • Châu Âu
    • Châu Đại Dương
    • Châu Phi
    • Châu Mỹ
    • Hiking
    • Việt Nam
    • Mẹo hay & Thông tin
    • Sách văn hóa & du ký
    • Danh sách mơ ước (Wishlist)
  • Nhiếp ảnh
  • Sách
  • TV series
  • 汉语
汉语

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#12

by Haily Tháng Chín 25, 2021Tháng Hai 8, 2023
written by Haily Tháng Chín 25, 2021Tháng Hai 8, 2023
LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#12

????? EP 12: 自行车/ BICYCLES

这 是 阳光 灿烂 的 日子。佩奇 和 乔治 在 骑 自行车。
It is a lovely sunny day. And Peppa and George are riding their bycicles.

? 灿烂 、cànlàn、XÁN LẠN

  • 这 只 南瓜 不错,猪 爸爸。
    That’s a fine pumpkin, Daddy Pig.

猪 爸爸 对 于自己 的 南瓜 非常 自豪。
Daddy Pig is very proud of his pumpkin.

  • 南瓜 是 我 唯一 能 种的 东西。这 可能 是 因为 我 喜欢 吃 南瓜 派。
    Pumpkins are only thing I can grow. Probably because I love pumpkin pie.

? 唯一、Wéiyī、only
? 派、Pài、pie

  • 快点,乔治。/Come on, George.
    丹尼、苏西、丽贝卡。/Dān ní, sū xī, lì bèi kǎ/ Danny, Suzy, Rebecca.

佩奇 和 她 的 朋友,小狗 丹尼,小样 苏西,和 小兔 瑞贝卡,一起 在骑 自行车 。乔治 在骑 他 的 三轮车。
Peppa and her friends, Danny Dog, Suzy sheep and Rebecca Rabbit are riding their bicycles. George is riding his tricycle.

? 三轮车、sānlúnchē、tricycle

  • 看 乔治 骑得 好慢 啊。
    He’s going so slowly.
  • 我们 比赛,看 谁 最快到 南瓜 那儿。
    Let’s race to Daddy Pig’s pumpkin.

? 比赛、Bǐsài、cạnh tranh

  • 如果 要 骑 到 南瓜 那儿,那 我们 一定 要 非常 小心,天万 不可以 撞上去。如果 我们 把 南瓜 撞 坏 了,爸爸 一定 会 很 伤心 的。
    If we race to Daddy’s pumpkin, we have to be very careful, not to bump into it. Daddy will be very sad if the pumpkin got broken.

? 撞、Zhuàng、Va chạm
? 伤心、shāngxīn、THƯƠNG TÂM

  • 别 担心,佩奇。比赛 开始。
    Don’t worry, Peppa. Race you.

佩奇 和 朋友们 比赛 谁 能 最快 骑到 南瓜 那儿。
Peppa and her friends are racing to Daddy Pig’s pumpkin.

  • 嘿,小心,我 的 南瓜。
    Hey, watch out for my pumpkin.
  • 好的。/ Hooray.
  • 佩奇,小心 一点,别 撞到 南瓜。
    Peppa, look out, Daddy’s pumpkin.
  • 对不起,爸爸。
    你们 看 乔治,他 骑得 好慢。他 现在 骑的 还是 儿童 自行车 呢。
    Sorry, Daddy.
    Look at George, he’s going so slowly. George is still riding a baby bike.

? 儿童、Értóng、NHI ĐỒNG

  • 你的 也是 儿童 自行车 啊,佩奇。你 的 车子 两 旁 也有 辅助轮。
    Yours is a baby bike , too Peppa. You’re still got stabilizers.

? 旁、Páng、bên
? 辅助轮、Fǔzhù 、PHỤ TRỢ
? 轮 、lún、Bánh xe (LUÂN)

  • 我 骑的 自行车 可没有 辅助轮 哦。
    I can ride without stabilizers.
  • 我 也是。
    Me too.
  • 还有 我。我们 一起 骑到 山顶 去。你 要 一起 去 吗?
    And me.
    Let’s ride up the hill again. Are you coming, Peppa?
  • 不了,我 想 我 就得 在 这 儿。
    No, I think I’ll stay here.
  • 一会见 啦。
    See you later.
  • 再见。
    Bye.

佩奇 现在 希望 自己 的 自行车 上 没有 辅助轮。
Peppa wishes she did not have stabilizers on her bicycle.

  • 爸爸,我 不想 在 自行车上 装 辅助轮 了。
    Daddy, I don’t want stabilizers anymore.
  • 你 没有 它们 能 骑 好 吗?
    Do you think you can ride without them?
  • 是的。/ Yes.
  • 好的,佩奇。那 就 把 它 拆掉。/chāi diào/ Phá bỏ
    Alright, Peppa. Let’s take them off.

猪爸爸 把 自行车 后面 的 辅助轮 拆掉 了。
Daddy Pig is taking the stabilizers off Peppa’s bicycle.

  • 你 确定 你 骑 自行车 时, 可以 不用 辅助轮 ?
    Are you sure you want to ride without stabilizers?
  • 是的。/ Yes.
  • 可 你 之前 从 没试 过。
    You’ve never done it before.

? 试、shì、THỬ

  • 我 可以 的。我 可以。我 可以。
    I can do it. I can. I can.
  • 一点 都 不好 笑。
    It’s not funny.

没有 辅助轮 的 自行车 挺/tǐng/ 难 骑 的。
Riding without stabilizers is not easy.

  • 需要 帮助 吗,佩奇?
    Would you like some help, Peppa?
  • 当然 需要,爸爸。
    Yes, please, Daddy.
  • 那 好吧。准备 好。坐好啦。骑吧。
    Alright. Ready? Steady. Go.
  • 不要 放手 啊,爸爸。
    Don’t let go, Daddy.
  • 别 担心,我 会 保护 你。
    Don’t worry, I got you.

? 保护、Bǎohù、BẢO HỘ

  • 你 做得 非常 好,佩奇。
    You’re doing really well, Peppa.
  • 抓紧 了,爸爸。
    Hold on, Daddy.

? 抓紧、Zhuājǐn、nắm chắc

  • 你 继续 踩踏 板。
    Just keep peddling.

? 继续、Jìxù、TIẾP TỤC
? 踩踏、Cǎità 、Giẫm đạp
? 板、bǎn、bàn đạp

佩奇 能 自己 骑 自行车 了。不 需要 辅助轮 了。
Peppa is riding on her own without stabilizers.

  • 爸爸,你 怎么 放手 了?
    Daddy, you let go.
  • 你 己经 一个人 骑 了 很久 了,知道吗?
    You’ve been cycling by your own for ages.
  • 真的吗?
    Have I?
  • 你 真的 骑得 很好 哦,佩奇。
    You’re really very good at it.
  • 是吗?哦,我 真的 做到 了。看我。快看 我。我 真的 会 骑 两轮 自行车 了。
    丹尼,苏西,丽贝卡。你们 看,我 再 也 不 需要 辅助轮 帮助 了。你们 看 啊。
    Am I? Oh, I can do it. Look at me, look at me. I can ride my bike properly.
    Danny, Suzy, Rebecca. Look. I don’t need my stabilizers anymore. Look at me.
  • 好棒。/ Horray.
  • 我们 比赛 骑 到 南瓜 那里 去。
    Race you to Daddy’s pumpkin.
  • 小心,小心,我的 南瓜。
    Peppa, look out, my pumkin.
  • 我 马上 就 要 赢 了
    I’m going to win.

佩奇 没有 看 前面 的 路。
Peppa isn’t looking where she’s going.

哦,糟糕。佩奇 把 猪 爸爸 的 南瓜 给 撞碎 了。
Oh, dear. Peppa has squashed Daddy Pig’s pumpkin.

? 撞碎、Zhuàng suì、đập vỡ

  • 对不起,爸爸。我 把 南瓜 撞碎 了。
    Sorry, I squashed your pumpkin, Daddy.
  • 不要 管 南瓜 啦。只 要 你 没 有 受伤 就 好 了。
    但是 记住 了,以后 骑 车 要 看 路。
    Never mind the pumpkin. Important thing is that you’re okay.
    In future, you really must look where you’re going.

? 受伤、Shòushāng、THỤ THƯƠNG

? 记住、jìzhù、ghi nhớ

  • 我 保重 我 一定 会 看 路 的。
    I promise I will, Daddy.

? 保重、bǎozhèng、BẢO CHỨNG

  • 好了。既然 南瓜 都 已经 碎 了,我 可用 它 来 做 南瓜 派 了。
    Good. Anyway, now the pumpkin is broken. I can make it into pumpkin pie.

? 既然 、Jìrán、nếu đã

  • 我 喜欢 吃 南瓜派。
    I love pumpkin pie.
  • 因为 猪 爸爸 种的 南瓜 非常 大,所以 我们 每个人 都可以 吃到 南瓜派 了。
    And because Daddy Pig’s pumpkin is so big, there will be enough pumpkin pie for everyone.
  • 真棒。
peppa pig
0 comment
0
FacebookTwitterGoogle +Pinterest
Haily

Keep going, keep smiling. It's me, Haily! ?

previous post
TRAVELER 2019 – CUBA
next post
Nhật ký 2 tháng++ “được” phong toả

You may also like

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Bảy 15, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Mười 9, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Năm 22, 2021

Từ tiếng Trung nhiều cách đọc

Tháng Bảy 11, 2022

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Bảy 10, 2021

Từ mới liên quan đến trái cây

Tháng Bảy 11, 2022

NHỮNG CÂU CỬA MIỆNG NGƯỜI TRUNG THƯỜNG DÙNG

Tháng Bảy 11, 2022

CÁC CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG NÊN HỌC

Tháng Bảy 11, 2022

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Mười 16, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Sáu 2, 2023
Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

BÀI MỚI

  • IT’S ME, HAILY

    Tháng Chín 19, 2021
  • Nhật ký trên đường, Ai Cập 2023

    Tháng Mười 29, 2023
  • QUÁ CẢNH 1 NGÀY Ở MUMBAI

    Tháng Mười 29, 2023
  • Lịch trình Ai Cập 2023: 10 ngày 11 đêm từ TP. HCM

    Tháng Mười 16, 2023
  • DU NGOẠN PENANG, QUỐC KHÁNH 2023

    Tháng Chín 5, 2023
  • LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#21

    Tháng Sáu 2, 2023

CÁC NƠI HAILY ĐÃ ĐI

Phản hồi gần đây

  • Haily trong Lịch trình New Delhi – Agra 3 ngày 2 đêm
  • Haily trong MewGulf, quan điểm tình yêu
  • Holly trong MewGulf, quan điểm tình yêu
  • Haily trong DẤU VỀ GIÓ XÓA – HỒ ANH THÁI

CHỦ ĐỀ

  • Ấn Độ (11)
  • Châu Á (27)
  • Châu Âu (9)
  • Châu Đại Dương (3)
  • Châu Mỹ (5)
  • Châu Phi (3)
  • Cuộc sống (17)
  • Du lịch (70)
  • Đông Nam Á (5)
  • Hiking (7)
  • It's me, Haily (6)
  • Mẹo hay và Thông tin (9)
  • Nhật Bản (2)
  • Nhiếp ảnh (1)
  • Sách (46)
  • Sách văn hóa & du ký (13)
  • Trung Quốc & Đài Loan (5)
  • TV series (14)
  • Việt Nam (19)
  • Wishlist (22)
  • 汉语 (27)
  • Facebook
  • Instagram

Copyright @ 2023 by Haily's corner.


Back To Top
wpDiscuz