Haily's corner
  • TRANG CHỦ
  • It’s me, Haily
  • Cuộc sống
  • Du lịch
    • Châu Á
      • Đông Nam Á
      • Nhật Bản
      • Trung Quốc & Đài Loan
      • Ấn Độ
    • Châu Âu
    • Châu Đại Dương
    • Châu Phi
    • Châu Mỹ
    • Hiking
    • Việt Nam
    • Mẹo hay & Thông tin
    • Sách văn hóa & du ký
    • Danh sách mơ ước (Wishlist)
  • Nhiếp ảnh
  • Sách
  • TV series
  • 汉语

Haily's corner

Góc nhỏ của Haily

  • TRANG CHỦ
  • It’s me, Haily
  • Cuộc sống
  • Du lịch
    • Châu Á
      • Đông Nam Á
      • Nhật Bản
      • Trung Quốc & Đài Loan
      • Ấn Độ
    • Châu Âu
    • Châu Đại Dương
    • Châu Phi
    • Châu Mỹ
    • Hiking
    • Việt Nam
    • Mẹo hay & Thông tin
    • Sách văn hóa & du ký
    • Danh sách mơ ước (Wishlist)
  • Nhiếp ảnh
  • Sách
  • TV series
  • 汉语
汉语

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#15

by Haily Tháng Mười 23, 2021Tháng Hai 8, 2023
written by Haily Tháng Mười 23, 2021Tháng Hai 8, 2023
LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#15

? EP 15: 野餐、Yěcān、PICNIC

今天 是 阳光 明媚 的 好 日子。佩奇 和 家人们 要 去 郊外 野餐。
It’s a lovely bright sunny day. Peppa and her family are going for a picnic.
猪 爸爸 手里 拿着 野餐 篮子。
Daddy Pig is bringing the picnic basket.

? 郊外、Jiāowài、Ngoại ô
? 篮子、lán、giỏ

  • 我 带了 野餐 布,面包,奶酪,番茄,还有 柠檬 水。有 什么 东西 忘记 拿 了吗?
    Picnic blanket, breads, cheeses, tomotos and lemonade. Is there anything we’ve forgotten?

? 带、dài、
? 布、bù、vải bố
? 面包、miànbāo、bánh mì
? 奶酪、nǎilào、phô mai
? 番茄、Fānqié、cà chua
? 柠檬、níngméng、chanh

  • 妈妈 的 草莓 蛋糕。
    Mommy’s strawberry cake.
  • 我 是在 逗 你 啦。猪 妈妈 的 自制 蛋糕 当然 拿 好 了。准备 好了吗?
    Hoho, I was just teasing. Mommy’s homemade strawberry cake is there, too. Is everybody ready?

? 逗、Dòu、trêu chọc
? 自制、Zìzhì、TỰ CHẾ

  • 准备 好。
    Ready.
  • 那 我们 出发 吧。、Then let’s go.
    这 个 地方 看 上去 很 适合、Shìhé、 我们 野餐 呢。
    This looks like just the spot for our picnic.
  • 好棒、Hooray.
  • 出来 玩 真 开心 呢。我们 应该 稍微 跑 一下,做些 锻炼。
    It’s great to be outdoors. We should run around a bit and get some exercise.

? 稍微、Shāowéi、một chút
? 锻炼、duànliàn、bài tập

  • 我 想 吃 点 东西 ,再 睡 一会儿 (yí hòa)。我 可不想 再 跑来跑去 了。
    I want to eat then have a nap. I certainly don’t want to run around.
  • 也许 只有 爸爸 该 去 做 些 锻炼, 他 的 肚子 真的 太大 了。
    Maybe Daddy should run around a bit. Your tummy is quite big.
  • 我 的 肚子 才不大 呢。得 会儿 就 算 你们 不 锻炼, 我 也会 自己 去 的。
    My tummy is not big. But later I will get some exercise even if no one else does.
  • 我们 开动 吧。
    Let’s eat.
  • 好 主意、Zhǔyì、,猪 妈妈。我 实在 是 太饿 了。
    真好吃。
    我 感觉 有一点 困 了。
    Good idea, Mommy Pig. I’m really hungry.
    Delicious.
    I feel quiet sleepy.

? 实在、shízài 、đang
? 感觉、Gǎnjué、CẢM GIÁC
? 困、kùn、KHỐN (buồn ngủ)

  • 我 记得 你 说 想 去 跑 步 锻炼 一下 呢。
    I thought you wanted to run around a bit, Daddy Pig?

? 记得、Jìdé、nhớ

  • 过 一会儿 啊。
    Later.
  • 瞧,那里 有 一群 小 鸭子。
    妈妈,我们 可以 去 喂 鸭子 吗?
    Look. There is little duck pot.
    Mommy, can we feed the ducks?

? 瞧、Qiáo、Nhìn
? 群、Qún、QUẦN (thể)
? 鸭子、yāzi
? 喂、Wèi、bón

  • 当然 了。可以 把 剩下 的 面包 都 拿去。
    Yes, you can feed them the rest of the bread.

? 剩下、shèng xià、be left over

佩奇 和 乔治 最 喜欢 喂 鸭子 了。
Peppa and George love feeding bread to ducks.

  • 妈妈,我 觉得 它们 想 再 来 一点。
    Mommy, I think they want some more.
  • 那些 面包 吃完 就 没了。我 觉得 已经 够了。
    That was the last of the bread. I’m sure they’ve had enough.
  • 对不起,鸭子 女士。我们 的 面包 吃完 了。
    Sorry, Mrs. Duck. We’ve no more bread.

? 女士、Nǚshì、NỮ SĨ

鸭子 想 到 更多 吃。
The ducks want more food.

  • 猪 爸爸 也 只是 嘴上 说说 要 锻炼。
    So much for Daddy Pig and his exercise.

? 嘴上、Zuǐ shàng、(chót lưỡi) đầu môi

  • 怎么了?
    What?
  • 又是 尼们 呢? 佩奇 说过 了,已经 没有 面包 了。
    You lot again? Peppa told you, there’s no bread.
  • 妈妈,我们 不是 还有 一点 草莓 蛋糕 吗?
    Mommy, we do have a strawberry cake.
  • 如果 蛋糕 剩下 的话,你 可以 喂 给 鸭子 吃。
    Well, if there’s any cake left over, you can give it to the ducks.

大家 都 喜欢 猪 妈妈 的 自制 草莓 蛋糕。
Everyone likes Mommy’s homemate strawberry cake.

  • 天 啊,一只 黄蜂。我 讨厌黄蜂。走开。
    Oh. A wasp. I hate wasps.

? 黄蜂、huángfēng、HOÀNG PHONG, ong vàng
? 讨厌、tǎoyàn、hate

  • 这 有 什么 关系, 猪 妈妈。一 只 小 黄蜂 而已。
    What’s a fuss Mommy Pig. It’s only a litte wasp.
  • 走开 黄蜂。
    Go away wasp.
  • 你 得着/dài zhe/ 别 动,猪 妈妈。它 就会 飞走 的。
    Just stay still, Mommy Pig, then it will fly away.
  • 看,飞走 了。你 只要 得着 别 动 就 行 了。
    快 走开。走开。救命啊。走开。不 要 跟着 我。
    There you see. All we had to do was stay still.
    Get away. Scram. Help. Get it off me.

? 救命啊、Jiùmìng a、CỨU MẠNG

  • 希望 那 只黄蜂 不要 叮 到 爸爸。
    I hope the wasp doesn’t sting Daddy.

? 叮、Dīng、đốt; chích

  • 快 走开,一只 小 虫子。
    Get away a little pest.

? 虫子、Chóngzi、TRÙNG TỬ (côn trùng)

  • 不会 的。爸爸 跑得 很 快 了。黄蜂 追 不到 他的 。
    No, Daddy Pig is running too fast for the wasp to catch him.

? 追、zhuī、TRUY

  • 趁 黄蜂 还没 要 回来,我们 把 蛋糕 吃了吧。
    哦,不。我们 忘了 给 鸭子 留点 了。(留在-LƯU TẠI)
    Let’s eat our cake before the wasp comes back.
    Oh, no, we forgot to leave any for the ducks.

? 趁、chèn、nhân (lúc)

  • 黄蜂 没有 跟着 吧。
    I think I lost it.
  • 你 说过 要 跑 两 圈 锻炼 一下,猪 爸爸。但 我 看 你 什么 都 没做。
    You said you would run around and get some exercise, Daddy Pig. But I didn’t believe you’d do it.
  • 幸好。我 把 我 的 草莓 蛋糕 紧紧 抓 在 手里。
    Luckily. I managed to hang on to my slice of strawberry cake.
  • 别吃 啦,爸爸。剩下 的 蛋糕 留给 鸭子 吃的。
    Stop, Daddy. We promised the rest of the cake for the ducks.
  • Oh.

尼们 是 非常 幸运 的 鸭子。快点 和 我 爸爸 说 谢谢 吧。
You’re very lucky ducks. Say thank you to Daddy Pig.

? 幸运、xìngyùn、HẠNH VẬN

  • 不用 那么 客气。
    You’re most welcome.
  • 我们 该 回家 了。和 鸭子们 说 再见 吧。
    It’s time to go home. Say goodbye to the ducks.
  • 再见 了 鸭子。下次 再见 了。
    Bye bye ducks. See you next time.
peppa pig
0 comment
0
FacebookTwitterGoogle +Pinterest
Haily

Keep going, keep smiling. It's me, Haily! ?

previous post
LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#14
next post
LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG | 小猪 佩奇 |#16

You may also like

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Mười Một 13, 2021

Từ mới, thành ngữ

Tháng Bảy 11, 2022

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Năm 20, 2021

Từ tiếng Trung nhiều cách đọc

Tháng Bảy 11, 2022

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Sáu 21, 2021

Learn Chinese through movies | Peppa Pig |...

Tháng Năm 8, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Bảy 15, 2021

CÁC CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG NÊN HỌC

Tháng Bảy 11, 2022

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Sáu 6, 2021

LEARN CHINESE THROUGH MOVIES | PEPPA PIG |...

Tháng Một 23, 2022
Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest

guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

BÀI MỚI

  • IT’S ME, HAILY

    Tháng Chín 19, 2021
  • BÀI HỌC VỀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU

    Tháng Ba 12, 2023
  • Lịch trình Ai Cập 2023: 10 ngày 11 đêm từ TP. HCM

    Tháng Ba 12, 2023
  • Lịch trình Úc 2023: Melbourne – Adelaide – Sydney 9 ngày 8 đêm từ TP. HCM

    Tháng Ba 12, 2023
  • Cảnh đẹp Vân Nam qua phim “Đi đến nơi có gió” (去有风的地方, Meet your self)

    Tháng Hai 8, 2023
  • Lịch trình New Delhi – Agra 3 ngày 2 đêm

    Tháng Hai 7, 2023

CÁC NƠI HAILY ĐÃ ĐI

Phản hồi gần đây

  • Haily trong Lịch trình New Delhi – Agra 3 ngày 2 đêm
  • Thiện trong Lịch trình New Delhi – Agra 3 ngày 2 đêm
  • Thiện trong TRẢI NGHIỆM PHÒNG CHỜ SÂN BAY
  • Haily trong MewGulf, quan điểm tình yêu
  • Holly trong MewGulf, quan điểm tình yêu

CHỦ ĐỀ

  • Ấn Độ (9)
  • Châu Á (24)
  • Châu Âu (9)
  • Châu Đại Dương (3)
  • Châu Mỹ (5)
  • Châu Phi (2)
  • Cuộc sống (17)
  • Du lịch (66)
  • Đông Nam Á (4)
  • Hiking (7)
  • It's me, Haily (6)
  • Mẹo hay và Thông tin (9)
  • Nhật Bản (2)
  • Nhiếp ảnh (1)
  • Sách (46)
  • Sách văn hóa & du ký (13)
  • Trung Quốc & Đài Loan (5)
  • TV series (14)
  • Việt Nam (19)
  • Wishlist (22)
  • 汉语 (25)
  • Facebook
  • Instagram

Copyright @ 2023 by Haily's corner. Themes designed by thamthien.com


Back To Top
wpDiscuz