1. 看样子 /Kàn yàngzi/ Có vẻ như
看样子要下雨了。
/Kàn yàngzi yào xià yǔle./
Có vẻ như sắp mưa rồi.
2.有的是 /Yǒudeshì/ Có nhiều, không thiếu
我有的是时间。
/Wǒ yǒudeshì shíjiān./
Tôi không thiếu thời gian.
3.了不起 / Liǎobùqǐ/ Giỏi, tuyệt vời, phi thường
时间这么短,你们的人民富起来了,了不起呀!
/Shíjiān zhème duǎn, nǐmen de rénmín fù qǐláile, liǎobùqǐ ya/
Một thời gian ngắn như vậy, người dân nước các anh đã trở nên giàu có, phi thường quá!
4. 就是说 /Jiùshì shuō/ Tức là, nói cách khác
这个村子东西北都是山,而且没有出路,就是说,要想进村,只有从南面走。
/Zhège cūnzi dōngxī běi dōu shì shān, érqiě méiyǒu chūlù, jiùshì shuō, yào xiǎng jìn cūn, zhǐyǒu cóng nánmiàn zǒu./
Cái thôn này đông tây bắc đều là núi, hơn nữa lại không có đường ra, tức là, muốn vào trong thôn, chỉ có đi từ hướng nam.
5a. 越来越 + adj /Yuè lái yuè/ càng Ngày càng
生活越来越好了。
/Shēnghuó yuè lái yuè hǎole/
Cuộc sống càng ngày càng tốt rồi.
5b.a 和 b /hé/ VÀ (nối từ ngang hàng)
大卫 和 麦克 是 朋友。/Dàwèi/ /Màikè/ David, Mike
5c. 又。。。又。。。/yòu/ VỪA
(Nối 2 tính từ, thể hiện những đặc điểm mà chủ ngữ đồng thời sở hữu)
玛丽 又 有 钱 又 漂亮 /Ma^ lì/ Marry
5d. 先 。。。 然后
5e. 而且 /ér qie^/ hơn nữa
现在 天 已经 黑 了, 而且 大家 也 都 累了。/lèile/
5f. 那
那 你 为什吗 帮 他?
6. 吃闭门羹 /Chībìméngēng/ Không được tiếp (chủ nhà không tiếp hoặc không có nhà)
如果你不注意说话的方式,吃闭门羹的时候多着呢。
/Rúguǒ nǐ bù zhùyì shuōhuà de fāngshì, chībìméngēng de shíhòu duō zhene/
Nếu cậu không chú ý cách nói chuyện, chuyện không được tiếp đón sẽ nhiều lắm đấy.
7a. 行不通 /Xíng bùtōng/ Không dùng được (không thực hiện được một việc nào đó)
你那一套做事的方法在这里根本行不通。
/Nǐ nà yī tào zuòshì de fāngfǎ zài zhèlǐ gēnběn xíng bùtōng/
Cách giải quyết công việc như thế của cậu ở đây căn bản là không dùng được.
7b. 联系 不通/Lían xì bù tong/
Không liên lạc được
8. 不是个事儿 /Bùshì gè shìr/ Không phải cách hay
胖当然不好,可你这么不吃不喝地减肥,我看也不是个事儿。
/Pàng dāngrán bù hǎo, kě nǐ zhème bù chī bù hē de jiǎnféi, wǒ kàn yě bùshì gè shìr./
Béo đương nhiên không tốt, nhưng cậu cứ giảm béo kiểu không ăn không uống thế này, tớ thấy cũng không phải cách hay đâu.
9. 没完 /Méiwán/ Biết tay
如果你敢欺负我妹妹,我跟你没完。
/Rúguǒ nǐ gǎn qīfù wǒ mèimei, wǒ gēn nǐ méiwán./
Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay.
10. 怎么也得 /Zěnme yě děi/ Ít nhất cũng phải
写一本书,怎么也得三个月吧。
Xiě yī běn shū, zěnme yě děi sān gè yuè ba.
Viết một cuốn sách, ít nhất cũng phải 3 tháng nhỉ.
11. 动不动 /Dòngbùdòng/ Hơi một tý là
小张的脾气是越来越坏了,动不动就发火。
/Xiǎo zhāng de píqì shì yuè lái yuè huàile, dòngbùdòng jiù fāhuǒ./
Tính khí Tiểu Trương ngày càng hư, hơi một tý là cáu bẳn.
12. 伤和气 /Shāng héqì/ Mất hòa khí
你们俩别争了,伤了和气多不值啊。
Nǐmen liǎ bié zhēngle, shāngle héqì duō bù zhí a.
Hai người đừng cãi nhau nữa, mất hòa khí chả đáng tí nào.
13. 不见得 /Bùjiàn dé/ Không chắc, chưa chắc
说好八点见的,现在都已经九点了。看样子,他不见得能来。
Shuō hǎo bā diǎn jiàn de, xiànzài dōu yǐjīng jiǔ diǎn le. Kàn yàngzi, tā bùjiàn dé néng lái.
Thống nhất là 8 giờ gặp nhau, giờ đã 9 giờ rồi. Xem ra anh ấy không chắc có đến.
14. 不 像 你 的 话/Bú xìang ni^ de hùa/
Không giống lời bạn nói
15. 不管 怎样/ bù gua^n zen^ yàng /
cho dù thế nào đi nữa
16. 死定了 /Si^ dìng le/
chết chắc rồi
17. 不知道 是 好 还是 坏 的
Không biết là tốt hay xấu nữa
18. 彼此彼此/Bi^ ci^ bi^ ci^/
Cũng như nhau thôi
19. 我 看 错 人 了
Tao nhìn nhầm người rồi
20. 用 不 了 这 个 办法 就 想 别 的 吧
/Yòng bú liao^ zhè gè bàn fa^ jìu xiang^ bíe de ba/
Không dùng được cách này thì nghĩ cách khác
21. 还是 算 了吧 /Hái shì suàn le ba/
Hay là thôi đi
22. 平 时 的 你 去 哪儿?
Con người thường ngày đâu rồi?
23. 有 什么 好 说 的
Có gì đáng nói đâu
24. 真 没 想 到
Thật không ngờ