📌HSK3
– 人们常说:今天 工作 不 努力,明天努力 找 工作。
– “再见“ 是一个 很有 意思 的 词语。“再见” 表示 “再 一次 见面“,所以 人们 离开时 说 “再见“,其实 也 是 希望 以后 再见面。
– “吃饭 七分 饱“。“七分” 就是 70% 的 意思。很多 中国人 认为 ”吃饭 七分 饱” 对 身体 健康 很 有 帮助。
– “笑一笑,十年多”。这个 中国 人 带说的一句 话,意思 是笑的作用 很大,笑一笑会 让 人年轻 10岁。我们 应该 带 笑,这样 才能 使 自已 年轻, 不容易 变老。
– “有借有还,有借有难“. 是说 向别人 借的 东西,用完 就 要 还 会来,这样 才能 让 别人 相信 你,下次 还会 借给 你。
– 在 中国,去朋友家 做客,离开时 朋友 可能 对 你 说 ”慢走”。其实 他们 的 意思 是 让 我 在 回去的路上 小心点儿,不是 让你 慢点儿 走。
– 如果想了 解 一个 国家 的 文化,就 不能 只 看 书本,还必须 到 这个 国家 走一走,看一看,这羊才能 明白 “文化” 二字 的 意思。
📌 新词
。guai ya / 乖 呀 /
。mèng xiang^ 梦想 /mộng tưởng/ mơ ước
。Wow! 你真棒!👍 /Nỉ zhen bang/
。吃 不下: Ăn không nổi
。自拍🤳/zì pai/ selfie
。吹牛/ chui níu/ chém gió
📌 人要是行,干一行 行 一行,一行行 行行行,行行行 干哪行都行
Rén yàoshi xíng, gàn yī háng háng yīxíng, yī háng háng háng háng xíng, háng háng xíng gàn nǎ xíng dū xíng
If a person can do it, do it line by line, line by line, line by line, do everything
📌 打 电 话 ☎️
。喂 /wéi/ alo
。稍等 /shao dẻng/ đợi chút
。打 错 了 /dả cùo le/ gọi nhầm rồi
。战线 / zhàn xìan/ mạng bận
。短信 /duản xìn/ tin nhắn
。我 听 不见 ,tôi nghe không rõ
。请你 大 声 一点 /dà sheng yi dỉan/ nói to 1 chút
。请 让 她 给 我 回 电话。/nhắn cô ấy gọi lại cho tôi/
📌 holiday
。国庆节 /gúo qìng jíe/
。8 月 革命 /ba yùe gé mìng/
。国歌 /gúo ge/
。国徽 /gúo hui/
。座右铭 /zùo yòu míng/ tuyên ngôn
。独立,自由,幸福 /dú lì, zì yóu, xìng fú/
📌 工作
。警察/ji^ng chá/ CẢNH SÁT 👮♀️
。工程师/gong chéng shi/ KỸ SƯ
。建筑师/jiàn zhù shi/ KIẾN TRÚC SƯ
。厨师/ chú shi/ đầu bếp 👩🍳
。理发师/ li^ fà shi/ tạo mẫu tóc 💇
。经理/jing li^/ giám đốc
。记者/jì zhe^/ nhà báo, phóng viên
。编辑/bian jí/
。演员/ya^n yuán/ DIỄN VIÊN
。运动员/yùn dòng yuán/ VẬN ĐỘNG VIÊN
。歌手/ ge sho^u/ 👩🎤
。导游 /da^o yóu/ hướng dẫn viên
📌 CON VẬT
。蚊子/wén zì/ 🦟 讨厌/ta^o yàn/
。狗/ go^/ 🐶 忠诚 /zhong chéng/
。猫/mao/🐱 懒惰 /lan^n dùo/
。熊猫/xíong mao/ 🐼 可爱/ ke^ ài/
。猪/ zhu/ 🐷 肥 / féi/
📌 名字
。刘 叶飞 / líu yè fei / Lưu Diệc Phi
。木兰 / mù lán / Mộc Lan
。少林 / Shào lín / Thiếu Lâm
。陈日重/ chén rì zhòng/ Trần Nhật Trọng
。阮/rua^n/ NGUYỄN
我是 阮 海 寧,32sui
。黎/lí/ LÊ
。武/ wu^/ VŨ
。邓/dèng/ ĐẶNG
。郑/zhèng/ TRỊNH
。裴/péi/ BÙI
📌 祝你生日快乐
祝你生日快乐 * 2
Zhù nǐ shēng rì kuài lè * 2
祝你幸福, 祝你健康
Zhù nǐ xìng fú, Zhù nǐ jiàn kāng
祝你前途光明
Zhù nǐ qián tú guāng míng
有个温暖家庭
Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng
📌 HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÂU NÓI HAY.
“Dường như tất cả những câu chuyện thanh xuân đều nhất định sẽ có trong mùa hè, mùa hè bất tận mãi không biến mất.”
好像所有的青春故事都一定在夏天,没完没了的夏天。
Hǎoxiàng suǒyǒu de qīngchūn gùshì dōu yídìng zài xiàtiān, méiwán méiliǎo de xiàtiān.
好像/Hǎoxiàng/ Giống như, dường như.
所有/suǒyǒu/ Tất cả
青春/qīngchūn/ Thanh xuân
故事/gùshì/ Câu chuyện
夏天/xiàtiān/ mùa hạ
📌 成语
千军万马
[qiānjūnwànmǎ]
<thiên binh vạn mã>
千方百计
[qiānfāngbǎijì]
trăm phương nghìn kế
青天霹雳【青天霹靂】 [qīngtiānpīlì]
<THANH THIÊN PHÍCH LỊCH>
sét đánh ngang tai
青天白日
[qīngtiānbáirì]
<THANH THIÊN BẠCH NHẬT>
ban ngày ban mặt
至公无私
[zhìgongwúsī]
<CHÍ CÔNG VÔ TƯ>
至死不屈
[zhìsǐbùqū]
đến chết cũng không khuất phục
窈宨淑女、[Yǎo tiǎo shūnǚ,]
君子好逑。[Jūnzǐ hǎo qiú]
Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu
。闲 Xían (an nhàn)/ nhìn cây qua cái cửa
。忍 Rěn NHẪN
Ở trên là bộ 刀 đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
Ở dưới là bộ 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng.
“Nếu bạn chịu được đao đâm vào tim thì bạn là người “nhẫn”.
Hoặc cách giải thích khác: Khi nào bạn dám cầm dao đâm vào tim người khác, khi đó bạn mới là: “Nhẫn” (Nhẫn tâm) – 忍心 (Rěnxīn)
。孝 Xiào HIẾU
Ở trên là bộ THỔ – 土 (Tǔ) với nghĩa là đất
Ở dưới là bộ TỬ – 子 (Zi) với nghĩa là con cái
Đất thì là đất bùn ao,
Ai cắm cây sào sao lại chẳng ngay.
Con ai mà đứng ở đây,
Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào
。始 Shǐ THỦY hoặc THỈ
Đây là câu đố chiết tự chữ thủy 始. Chữ thủy 始 vốn là một chữ hình thanh, có chữ thai 台 chỉ âm, chữ nữ 女 (con gái) nói nghĩa.
Những trường hợp này xuất hiện rất ít và thường thì không chỉ thuần nhất chiết tự về âm đọc mà còn kèm theo cả phần hình thể hoặc ý nghĩa.
“Con gái mà đứng éo le,
Chồng con chưa có kè kè mang thai.”
。然 Rán NHIÊN
Bên trên trái có chữ 月 (Yuè) – NGUYỆT, phải có bộ 犬 (Quǎn) – KHUYỂN。Dưới có 4 dấu phẩy
“Đêm tàn nguyệt xế về Tây,
Chó sủa canh chầy, trống lại điểm tư.”
。教 Jiào GIÁO
Bên trái là chữ HIẾU, bao gồm ở trên là chữ 土 – THỔ (nghĩa là đất), có một gạch chéo, ở dưới là chữ 子 – TỬ (nghĩa là con)
Bên phải là bộ 攵 (Suī), có cách viết gần giống chữ PHỤ – 父 (Fù) (nghĩa là bố)
Đất cứng mà cắm sào sâu,
Con lay chẳng nổi, cha bâu đầu vào