1. 了
。/le/ :
(dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành)
. /liǎo/ :
• xong; kết thúc
• dùng sau động từ, phối hợp với ”得,不” biểu thị có thể hoặc không có thể
• hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may
• hiểu; rõ
2。空
。/kōng/。VD: 天空,空调
。/kòng/. VD: 有空儿
3。调
。/tíao/. Nt
. /dìao/. VD: 调查 /dìao chá/ ĐIỀU TRA
4. 便
。/pían/. VD: 便宜
。/bìan/. VD: 方便
5。没
。/méi/. VD: 没有
。/mò/. VD: 没收 /mò shōu/ tịch thu
6. 还
。/hái/ . VD: 还有
. /huán/ trả lại
7. 会
。/hùi/
. /kuài/
8. 几
。/jǐ/
。/jī/ 。 茶几/chájī/ bàn trà
9. 乐
。/lè/. VD: 快乐 KHOÁI LẠC
。/yuè/. VD: 音乐 ÂM NHẠC
10. 倒
。/dào/ rót
. /dǎo/ ngã
11. 舍
。/shě/。 VD: 舍不得 /shěbudé/ không nỡ
。/shè/ phòng ốc, nhà trọ
12. 得
. /dé/ : nt
. /děi/: phải
. /de/ bổ ngữ
13. 系
。/xì/ khoa (bộ môn)
. /jì/ thắt, buộc
14. 假
。/jiǎ/ giả dối : 真还是假的?
. /jìa/ kỳ nghỉ